Kaolin | Kaolin ST32
Dùng trong cán luyện cao su kỹ thuật, cao su săm lốp, thuốc bảo vệ thực vật, vật liệu khoan cọc nhồi, keo dán công nghiệp...
- Chi Tiết Sản Phẩm
Physic analysis – Phân tích vật lý |
||||
Brightness after burn - Độ trắng sau nung: |
≥ 77% |
Residue (+325mesh) – Sót sàn 325 mesh: |
≤ 0.3% |
|
Moisture - Độ ẩm: |
≤ 2% |
pH |
4-6 |
|
Particle size (-2µm) – Cỡ hạt dưới 2 miromet: |
≥ 50% |
Loss on ignigion |
10-12% |
|
Viscosity (TPH25% cps ) – Độ nhớt: |
200-500 |
Oil Obsorbency g/100g |
35-45 |
|
Chemical analysis – Phân tích hóa học |
||||
SiO2 |
≤ 52% |
CaO |
≤ 0.2% |
|
Al2O3 |
≥ 33% |
MgO |
≤ 0.2% |
|
Fe2O3 |
≤ 1.0% |
K2O |
≤ 1.0% |
|
TiO2 |
≤1.6% |
Na2O |
≤ 0.3% |